Cụm động từ với giới từ OFF – Phrasal Verb with OFF

Phrasal verb hay cụm động từ là sự kết hợp giữa một động từ và một hoặc hai tiểu từ (particles). Các tiểu từ này có thể là giới từ (preposition) hoặc trạng từ (adverb). Tuy nhiên khi thêm các tiểu từ này vào sau, nghĩa của phrasal verb sẽ hoàn toàn khác biệt so với động từ tạo nên nó. Để đọc thêm các bài viết về Phrasal Verb, các bạn có thể click vào đây PHRASAL VERB

Phrasal Verb với OFF

OFF – một giới từ khá phổ biến và quen thuộc trong tiếng Anh. Chúng ta gặp khá nhiều cụm động từ đi với OFF, như là turn off – tắt thiết bị nào đó, take off – cất cánh (máy bay). 

Ở bài viết này chúng ta cùng tìm hiểu thêm một số cụm động từ với giới từ OFF, mà rất phổ biến và dễ gặp trong giao tiếp, sách báo, cũng như trong các bài thi nhé.

Các cụm động từ với OFF sẽ được chia ra theo các nhóm nghĩa sau:

  1. To leave
  • Buzz off: biến đi

Ex: We know what we are doing, so buzz off.

  • Drop off: thả cái gì/ cho ai đó xuống xe ở đâu đó.

Ex: Drop off some bags, kids.

  • Dry off: làm khô nhanh chóng

Ex: I dried myself off with towel.

  • Fall off: rơi, ngã

Ex: I fell off my bike

  • Give off: toả hương/ bốc mùi

Ex: The flowers gave off a fragrant perfume

These chemicals give off some unpleasant smell.

  • Go off: rời đi.

Ex: They went off without saying good bye.

  • Head off: đi tới đâu đó.

Ex: Rory is heading off to Sydney on holiday.

2. To get canceled or delayed : bị trì hoãn.

  • Blow off: phớt lờ đi, không giữ lời hứa.

Ex: You might blow off your appointments or your meetings that you had planned.

  • Call off: huỷ.

Ex: The match was called off.

  • Put off: hoãn.

Ex: Rory always puts off doing homework.

3. To reduce, remove, or decrease something: giảm, gỡ bỏ cái gì.

  • Clean off: giặt sạch, làm sạch.

Ex: Clean off your clothes.

  • Knock off: hạ giá.

Ex: They’ve knocked off part of the price.

  • Take off: cởi bỏ.

Ex: Take off your shoes but leave your hat on.

4. To break or stop something from operating : tắt cái gì đó đang hoạt động.

Come off = Break off: vỡ, làm hỏng.

Ex: A door handle can come off if you hold it too hard, then it stays in your hand.

  • Go off: dừng hoat động.

Ex: It was so cold because the heating went off at six o’clock in the morning.

  • Power off = Switch off = Turn off: tắt nguồn, tắt.

Ex: Turn off the TV, please. It’s too noisy.

  • Set off: hẹn báo thức / cài đặt giờ cho quả bom nổ.

Ex: The alarm set off at 5:30 am .

5. No longer connected to something: ngắt kết nối với cái gì đó.

  • Break off: chia tay

Ex: Your girlfriend might break off the relationship with you, if you meet your ex-girlfriend.

  • Cut off: cắt đứt liên lạc.

Ex: I cut off contact with all of my ex-boyfriends.

  • Tick off: làm phiền ai.

Ex: Did I talked too much? Am I ticked off?

  • Tick off: gỡ khỏi danh sách.

Ex: I created a list of things that I needed to do. Then, I reviewed it, and ticked off several things which are not neccessary.

6. To finish: hoàn thành.

  • Finish off: hoàn thành toàn bộ.

Ex: We’ll finish off the episode in a bit.

  • Lay off: cắt giảm biên chế / bỏ

Ex: 200 workers at the factory have been laid off.

7. Một số cụm động từ khác với OFF

  • Live off: sống dựa vào ai

Ex: All his life he had lived off his father.

  • Write off: giảm thuế bằng cách mua cái gì

Ex: You might be able to write off the car as a business expense.

  • Cut off: cắt ( điện, nguồn cung..)

Ex: If this bill is not paid within five days, your gas supply will be cut off.

Tổng kết:

Vậy là chúng ta đã cùng điểm qua một số những cụm động từ đi với OFF phổ biến nhất. 

Off: mang nghĩa rời đi, vắng mặt. Ví dụ như “I’m off”. Ngoài ra, nó còn có nghĩa huỷ, hoặc xoá cái gì đó “Put off something”. Ngoài ra, off còn có nghĩa là gỡ bỏ, giảm, ví dụ như: clean off, knock off. Và không thể nhắc tới những cụm động từ với Off mang nghĩa ” ngưng hoạt động, hoặc tắt thiết bị nào đó “, ví dụ như: turn off. 

Hy vọng những cụm động từ trên giúp làm phong phú hơn vốn từ của các bạn.

Related

Leave a reply

Please enter your comment!
Please enter your name here

Latest posts

Categories